Từ vựng tiếng Nhật khi chơi game

Bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng trong tiếng Nhật mà chúng ta thường dùng khi nói về game và việc chơi game.


Giao diện trò chơi

  • メニュー (Menyū) : menu
  • ファイル (Fairu) : tập tin, nơi để thực hiện các thao tác với file như lưu, mở…
  • モード (Mōdo) : chế độ, ví dụ : chế độ chơi game cửa sổ, chế độ chơi game toàn màn hình.
  • 設定・せってい (Settei) : cài đặt game, thiết lập chung của trò chơi
  • オプション (Opushon) : lựa chọn, cài đặt trước các thông số của game : độ khó …
  • 選択・せんたく (Sentaku) : lựa chọn
  • 音楽・おんがく (Ongaku) : nhạc trong game, thường để chỉnh độ lớn của âm thanh
  • 性別・せいべつ (Seibetsu) : chọn giới tính cho nhân vật
  • 主人公・しゅじんこう (Shujinkō) : nhân vật chính
  • レーベル (Rēberu) : level, cấp độ của nhân vật, màn chơi hoặc đôi khi nói tới độ khó của trò chơi
  • 簡単・かんたん (Kantan) : dễ (mức độ khó của trò chơi)
  • 難しい・むずかしい (Muzukashī) : khó
  • 戻る (modoru) : quay trở lại
  • つづく (tsuduku) : tiếp theo

Bắt đầu chơi

  • スタート (Sutāto) : bắt đầu
  • ロード (Rōdo) : load, tải
  • 読み込み中 (yomikomichuu) : đang đọc

Trong khi chơi

  • ミッション (Misshon) : nhiệm vụ
  • やった! (Yatta!) Làm được rồi, tuyệt vời
  • 戦う・たたかう (Tatakau) : chiến đấu
  • 攻撃・こうげき (Kōgeki) : tấn công
  • 打つ (utsu) : bắn
  • アイテム (Aitemu) : vật dụng trong game.

Sau khi chơi

  • セーブ (Sēbu) : Lưu lại
  • メモリーカード (Memorīkādo) : thẻ nhớ
  • 終了・しゅうりょう (Shūryō): kết thúc
  • 続き・つづき (Tsuduki) : tiếp tục
  • リトライ (Ritorai) : chơi lại

Trên đây mình xin giới thiệu đến các bạn những từ vừng khi chơi game chúng ta thường sử dụng. Bạn nào còn biết từ vựng nào khác thì để lại bình luận dưới bài viết này nhé. 😋😋😋


Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.